Bài 1: Tìm các tập hợp sau:
a, ƯCLN (12;30) b, ƯCLN (8;9) c, ƯCLN (8;12;15) d,ƯCLN (24;16;8 )
Bài 2: Tìm các tập hợp sau:
a, ƯCLN (56;140) b, ƯCLN (24;84;180) c, ƯCLN (60;180) d,ƯCLN (15;19)
Bài 3: Tìm các tập hợp sau:
a, ƯCLN (16;80;176) b, ƯCLN (18;30;77) c, ƯCLN (180;234) d, ƯCLN (60;90;135)
Bài 4: Tìm các tập hợp sau:
a, ƯC(8;12) b, ƯC(40;60) c, ƯC(28;39;25) d, ƯC(36;60;72)
Bài 5: Tìm số tự nhiên a lớn nhất sao cho 420$ \vdots $ a và 700 $ \vdots $a
Bài 6: Tìm các ước lớn hơn 20 của 144 và 192
Bài 7: Tìm số tự nhiên x biết rằng 112$ \vdots $x , 140$ \vdots $x và 10<x<20
Bài 8: Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 480$ \vdots $a và 600$ \vdots $a
Bài 9: Tìm số tự nhiên x biết rằng 126$ \vdots $x và 210$ \vdots $x và 15<x<30
Bài 10: Tìm các ước chung của 108 và 180 mà lớn hơn 15
Bài 11: Tìm các tập hợp sau:
a, ƯC(60;88) b, ƯC(150;168;210) c, ƯC(10;20;70) d,ƯC(5661;5291;4292)
Bài 12: Tìm các tập hợp sau:
a,ƯC(12;48) b, ƯC(24;36) c, ƯC(72;36;180) d, ƯC(36;80;156)
Bài 13: Tìm các tập hợp sau:
a, ƯC(28;77;45) b, ƯC(36;60;72) c, ƯC(360;600;840) d, ƯC(108;162)
Bài 14: Tìm số tự nhiên a biết rằng 720$ \vdots $a và 540$ \vdots $a và 70<a<100
Bài 15: Tìm số tự nhiên b biết rằng 120$ \vdots $b, 300$ \vdots $b và b>20