15 bài tập toán ôn hè dành cho học sinh học hết lớp 2 chuẩn bị lên lớp 3. Giúp các em ôn lại kiến thức và chuẩn bị cho kỳ kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 3 môn Toán đạt kết quả cao nhất.
Bài 1: Tìm X:
A. X +X + X + X – 12 =20 ………………………. ……………………… ……………………… ………………………. |
B. 2 x X + X = 4 x 6 + 3 ……………………… ……………………… ………………………. ………………………. |
C. X : 5 – 12 = 13 ……………………… ……………………….. ………………..……. ………….………….. |
D. X + 19 – 2 = 32 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
E. 5 x X – X = 24 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
F. 47 – X = 19 + 2 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
G. 312 – X = 5 x 9 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
H. X + X + X + X + X = 20 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
I. X + 2 x X = 18 + 3 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
K. 3 x X + 29 = 5 x 10 ……………………… ……………………… ………………………. ………………………. |
L. 2 x X – 10 = 6 ………………………. ………………………. ……………………… ………………………. |
M. 232 – X x 2 = 120 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
N. X x 3 – 12 = 15 ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… |
O. 111 – X = 46 + 12 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
P. X : 3 -3 = 4 ……………………… ……………………… ……………………… ………………………. |
Q. 347 – X = 156 + 13
……………………….. ……………………….. ……………………….. ……………………….. |
R. X : 4 – 5 = 7
…………………………. ………………………….. …………………………. …………………………. |
S. 2 x X + X = 30 : 1
……………………….. ……………………….. ……………………….. ……………………….. |
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu chấm.
2cm = ……mm |
3dm 2mm = ……..mm |
12m = …….cm |
2cm 3mm = ……mm |
2m 3dm = ……..cm |
13dm 2cm =………mm |
12dm 4cm = ……cm |
1km = …..m |
89m 110dm = …….dm |
Bài 3: Tính
10 kg : 1 x 0 =……………….. =………………… =………………… |
4 m x 2 : 1 = ………………….. =…………………… =……………………. |
0m x 4 + 13 m =………………… =…………………. = …………………. |
5 kg x 3 + 59kg =………………… =………………….. =………………….. |
38m – 25 m + 28m =……………….. =………………… =………………… |
10 m : 1 x 5 =…………………. =………………….. =………………….. |
Bài 4:
a) Điền dấu +; – vào ô vuông (2 điểm)
90 □ 80 □ 30 □ 40 □ 20 = 100
16 □ 24 □ 20 = 20
b) Tính nhanh
11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 =
27 + 45 – 27 – 45 =
Bài 5:
a. Tìm các số có hai chữ số sao cho tích của hai chữ số đó là 9
………………………………………………………………………………………….
b. Tìm các số có hai chữ số sao cho tổng của hai chữ số đó là 12
……………………………………………………………………………………………
c. Tìm 1 số biết rằng số đó cộng với 28 rồi cộng với 17 thì được kết quả là 82
……………………………………………………………………………………………………………….
Bài 6: Viết tiếp số trong dãy số cần tìm
a.101; 104;…..;110; 113;……; 119
b. 211; 213;……;217;……;221
c. 240; 242;…..;246; 248
d. 311; 313; 315;……;…….
e. 0; 1; 2; 3; 6; 12; …..;……;……
Bài 7: Mỗi thỏ có 2 tai và 4 chân. Hỏi 10 thỏ sẽ có tất cả bao nhiêu tai và bao nhiêu chân? ……… tai …………….chân
Bài 8: Một lớp có số bạn trai là 30 em, số bạn gái kém số bạn trai là 9 em. Hỏi số bạn gái là bao nhiêu em?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 9: Một lớp học A có 55 bạn học sinh. Lớp học B ít hơn lớp học A là 15 bạn. Hỏi lớp học B có bao nhiêu bạn học sinh?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 10: Lam có 340 cái nhãn vở. Lam nhiều hơn Bình 157 cái. Hỏi Bình có bao nhiêu cái nhãn vở.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 11: Mẹ có 30 cái kẹo, mẹ chia đều cho 3 anh em Bình. Hỏi mỗi anh em Bình có bao nhiêu chiếc kẹo?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 12: Trâu nặng 134 kg. Bò nặng hơn trâu 138 kg. Hỏi con bò nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 13: Tính.
40 : 4 : 5 = 4 x 7 : 2 = 50 : 5 x 4 = 4 x 7 : 2 =
4 x 8 – 23 = 27 : 3 + 39 = 4 x 9 + 245 = 7 x 5 – 15 =
Bài 14: Đặt tính rồi tính:
234 + 425 ………………. ……………….. ……………… |
368 + 357 ……………….. ………………. ……………….. |
446 + 314 ……………….. ………………. ……………….. |
511 + 115 ……………… ……………… ………………
|
753 – 349 …………….. …………….. ……………. |
458 – 245 ……………. …………….. ……………. |
1000 – 455 ……………….. ……………….. ……………….. |
246 – 119 ………………. ……………… ………………
|
783 – 349 ……………… ……………… ……………… |
247 + 256 …………….. …………….. ……………… |
147 + 579 ………………. ………………. ……………….. |
991 – 347 ………………. ………………. ………………. |
Bài 15. Tìm x:
18 < x + 4 < 20
110 < x + 30 < 112
100 < x – 5 < 102