Toán lớp 1

7 bài toán trong sách giáo khoa Toán lớp 1

1789
Nội dung bài viết

    7 bài toán trong sách giáo khoa Toán lớp 1 bao gồm các bài tập cơ bản như: tính, điền dấu, tìm số lớn nhất, tìm số nhỏ nhất, vẽ đoạn thẳng.

    Những bài tập này giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập và củng cố lại kiến thức, ôn tập các phép tính trong phạm vi 10. Mời quý thầy cô, phụ huynh và các em cùng tham khảo.

    1. Tính

    1 + 5 =

    1 + 3 =

    1 + 4 =

    2 + 3 =

    2 + 6 =

    2 + 8 =

    3 + 6 =

    3 + 7 =

    3 + 2 =

    4 + 5 =

    4 + 2 =

    4 + 1 =

    5 + 1 =

    5 + 2 =

    5 + 4 =

    6 + 2 =

    6 + 3 =

    6 + 4 =

    7 + 1 =

    7 + 3 =

    7 + 2 =

    8 + 1 =

    8 + 2 =

    8 + 0 =

    9 + 0 =

    9 + 1 =

    9 + 2 =

    10 + 2=

    10 + 0 =

    10 + 6 =

    11 + 2 =

    11 + 3 =

    11 + 6 =

    2. Tính

    6 – 2 =

    4 – 1 =

    5 – 3 =

    3 – 1 =

    2 – 1 =

    5 – 3=

    4 – 2 =

    4 – 3 =

    6 – 3 =

    5 – 2 =

    5 – 0 =

    7 – 3 =

    8 – 5 =

    9 – 4 =

    7 – 6 =

    10 – 6 =

    8 – 6 =

    6 – 5 =

    4 – 3 =

    7 – 3 =

    9 – 7 =

    3 – 3 =

    8 – 4 =

    9 – 3 =

    5 – 1 =

    7 – 6 =

    8 – 8 =

    2 – 2 =

    9 – 5 =

    8 – 0 =

    3 – 1 =

    7 – 7=

    5 – 3 =

    3. Tính

    6 – 2 =

    1 + 5 =

    7 – 7=

    5 + 2 =

    7 – 6 =

    4 + 3 =

    9 – 5 =

    7 + 1 =

    7 + 3 =

    2 + 0 =

    3 + 5 =

    5 – 2 =

    8 + 2 =

    2 – 1 =

    6 – 5 =

    4 – 4 =

    6 + 3 =

    8 – 6 =

    7 – 3 =

    5 + 2 =

    6 – 4 =

    3 + 6 =

    9 – 4 =

    7 – 3 =

    7 + 2 =

    6 + 4 =

    10 + 0 =

    9 – 5 =

    4 + 2 =

    5 +4 =

    3 + 6 =

    6 + 1=

    8 – 2 =

    4. Khoanh vào số nhỏ nhất

    8, 4, 10, 12 , 9

    11, 18, 19, 8

    16, 13, 14, 20

    3, 6, 9, 8, 12

    12, 11, 10, 15

    6, 9, 10, 1, 8

    5. Khoanh vào số lớn nhất

    12, 11, 10, 15

    8, 4, 10, 12, 9

    3, 6, 9, 8, 12

    6, 9, 10, 1, 8

    16, 13, 14, 20

    11, 18, 19, 8

    6. Điền <, >, =

    5 □ 6

    10 □ 15

    3 □ 3

    5 + 3 □ 6 – 2

    9 □ 9

    5 □ 5 + 2

    12 □ 14

    18 □ 13

    2 + 5 □ 7 + 1

    4 + 4 □ 6 + 3

    10 □ 8

    4 □ 0

    11 + 1 □ 8

    12 □ 10

    8 – 3 □ 5

    7. Vẽ đoạn thẳng theo các số đo sau:

    Đoạn AB dài 4cm: ………………………………………………

    Đoạn AC dài 6cm: ……………………………………………

    Đoạn BC dài 10 cm:…………………………………………

    Đoạn AB dài 12 cm: …………………………………………

    0 ( 0 bình chọn )

    Bài Toán
    https://baitoan.com
    Baitoan.com chia sẻ các bài toán dành cho lứa tuổi mầm non, Tiểu học (cấp 1), Trung học cơ sở (THCS), Trung học phổ thông (THPT) và những bài toán khác.
    Ý kiến bạn đọc (0)

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Bài cùng chuyên mục
    Bài viết mới
    Xem thêm