7 bài toán trong sách giáo khoa Toán lớp 1 bao gồm các bài tập cơ bản như: tính, điền dấu, tìm số lớn nhất, tìm số nhỏ nhất, vẽ đoạn thẳng.
Những bài tập này giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập và củng cố lại kiến thức, ôn tập các phép tính trong phạm vi 10. Mời quý thầy cô, phụ huynh và các em cùng tham khảo.
1. Tính
1 + 5 = |
1 + 3 = |
1 + 4 = |
2 + 3 = |
2 + 6 = |
2 + 8 = |
3 + 6 = |
3 + 7 = |
3 + 2 = |
4 + 5 = |
4 + 2 = |
4 + 1 = |
5 + 1 = |
5 + 2 = |
5 + 4 = |
6 + 2 = |
6 + 3 = |
6 + 4 = |
7 + 1 = |
7 + 3 = |
7 + 2 = |
8 + 1 = |
8 + 2 = |
8 + 0 = |
9 + 0 = |
9 + 1 = |
9 + 2 = |
10 + 2= |
10 + 0 = |
10 + 6 = |
11 + 2 = |
11 + 3 = |
11 + 6 = |
2. Tính |
||
6 – 2 = |
4 – 1 = |
5 – 3 = |
3 – 1 = |
2 – 1 = |
5 – 3= |
4 – 2 = |
4 – 3 = |
6 – 3 = |
5 – 2 = |
5 – 0 = |
7 – 3 = |
8 – 5 = |
9 – 4 = |
7 – 6 = |
10 – 6 = |
8 – 6 = |
6 – 5 = |
4 – 3 = |
7 – 3 = |
9 – 7 = |
3 – 3 = |
8 – 4 = |
9 – 3 = |
5 – 1 = |
7 – 6 = |
8 – 8 = |
2 – 2 = |
9 – 5 = |
8 – 0 = |
3 – 1 = |
7 – 7= |
5 – 3 = |
3. Tính |
||
6 – 2 = |
1 + 5 = |
7 – 7= |
5 + 2 = |
7 – 6 = |
4 + 3 = |
9 – 5 = |
7 + 1 = |
7 + 3 = |
2 + 0 = |
3 + 5 = |
5 – 2 = |
8 + 2 = |
2 – 1 = |
6 – 5 = |
4 – 4 = |
6 + 3 = |
8 – 6 = |
7 – 3 = |
5 + 2 = |
6 – 4 = |
3 + 6 = |
9 – 4 = |
7 – 3 = |
7 + 2 = |
6 + 4 = |
10 + 0 = |
9 – 5 = |
4 + 2 = |
5 +4 = |
3 + 6 = |
6 + 1= |
8 – 2 = |
4. Khoanh vào số nhỏ nhất |
||
8, 4, 10, 12 , 9 |
11, 18, 19, 8 |
16, 13, 14, 20 |
3, 6, 9, 8, 12 |
12, 11, 10, 15 |
6, 9, 10, 1, 8 |
5. Khoanh vào số lớn nhất |
||
12, 11, 10, 15 |
8, 4, 10, 12, 9 |
3, 6, 9, 8, 12 |
6, 9, 10, 1, 8 |
16, 13, 14, 20 |
11, 18, 19, 8 |
6. Điền <, >, = |
||
5 □ 6 |
10 □ 15 |
3 □ 3 |
5 + 3 □ 6 – 2 |
9 □ 9 |
5 □ 5 + 2 |
12 □ 14 |
18 □ 13 |
2 + 5 □ 7 + 1 |
4 + 4 □ 6 + 3 |
10 □ 8 |
4 □ 0 |
11 + 1 □ 8 |
12 □ 10 |
8 – 3 □ 5 |
7. Vẽ đoạn thẳng theo các số đo sau:
Đoạn AB dài 4cm: ………………………………………………
Đoạn AC dài 6cm: ……………………………………………
Đoạn BC dài 10 cm:…………………………………………
Đoạn AB dài 12 cm: …………………………………………