Toán lớp 1

18 bài toán có lời văn cho học sinh lớp 1

2046

18 bài toán có lời văn cho học sinh lớp 1 dưới đây bao gồm các bài tập dạng toán có lời văn được Baitoan.com chia sẻ tới thầy cô và các em học sinh.

Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 học Toán tốt hơn, luyện tập chuẩn bị nền tảng kiến thức cho các lớp học phía sau.

Bài 1: Lan hái được 14 bông hoa, Thanh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?

Tóm tắt

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

 

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 2: Dũng có 30 nhãn vở. Sau khi cho bạn thì Dũng còn lại 20 nhãn vở. Hỏi Dũng đã cho bạn bao nhiêu cái nhãn vở?

Tóm tắt

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

 

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 3: Lan cho Hồng 5 quyển sách, Lan còn lại 12 quyển sách. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách?

Tóm tắt

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

 

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 4: Anh có 17 hòn bi. Anh cho em 5 hòn bi. Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi?

Tóm tắt

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

 

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 5: Lớp 2 A có 15 học sinh giỏi. Lớp 2 B có ít hơn lớp 2 A là 4 học sinh giỏi. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh giỏi?

Tóm tắt

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

 

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 6: Nhà bạn Nam 6 con vịt 12 con ngan. Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt, con ngan?

Tóm tắt

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

 

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 7: Lan cho Hồng 5 quyển sách, Lan còn lại 12 quyển sách. Hỏi trước đó Lan có bao nhiêu quyển sách?

Tóm tắt

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

 

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 8:

 

bóng xanh: 10 quả

bóng đỏ: 8 quả

Tất cả: …… quả

 Bài giải

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 9: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?

Tóm tắt

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

 

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 10: An có 12 viên bi, Lan có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?

Tóm tắt

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

 

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 11: Anh có 30 que tính, em có 20 que tính. Hỏi anh và em có tất cả bao nhiêu que tính?

Tóm tắt

Anh có: ……. que tính

Em có: …….. que tính

Tất cả có:… que tính?

 Bài giải

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 12: Lớp 1A có 40 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?

Lớp 1A : …….học sinh

Lớp 1B : …….. học sinh

Cả hai lớp :… học sinh?

Đổi: 3 chục học sinh = ……… học sinh

………………………………………………………..

…………………………………………………

…………………………………………………

Bài 13: Lớp em có 36 bạn; có 14 bạn đi học vẽ. Số bạn còn lại đi học hát. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn học hát?

Bài giải …………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Bài 14: Lớp em có 22 bạn xếp loại khá và 10 bạn xếp loại giỏi. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn được xếp loại khá và giỏi?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Bài 15: Có một thanh gỗ được cưa thành hai mảnh dài 32 cm và 60 cm . Hỏi thanh gỗ lúc đầu dài bao nhiêu xăng ti mét?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 16: Tháng trước bố làm được 20 ngày công. Tháng này bố làm được 22 ngày công. Tính số ngày công bố làm được trong hai tháng đó.

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 17: Tháng này bố làm được 25 ngày công, mẹ làm được 24 ngày công. Hỏi bố và mẹ làm được tất cả bao nhiêu ngày công?

Tóm tắt

Bố làm: ….. ngày công

Mẹ làm: ….ngày công

Tất cả: ….. ngày công?

Bài giải

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

Bài 18: Đoạn thẳng AB dài 15cm, bớt đi đoạn thẳng BC dài 5 cm. Hỏi đoạn thẳng AC còn lại bao nhiêu xăngtimét?

18 bài toán có lời văn cho học sinh lớp 1-1

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Toán lớp 1

7 bài toán trong sách giáo khoa Toán lớp 1

1766

7 bài toán trong sách giáo khoa Toán lớp 1 bao gồm các bài tập cơ bản như: tính, điền dấu, tìm số lớn nhất, tìm số nhỏ nhất, vẽ đoạn thẳng.

Những bài tập này giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập và củng cố lại kiến thức, ôn tập các phép tính trong phạm vi 10. Mời quý thầy cô, phụ huynh và các em cùng tham khảo.

1. Tính

1 + 5 =

1 + 3 =

1 + 4 =

2 + 3 =

2 + 6 =

2 + 8 =

3 + 6 =

3 + 7 =

3 + 2 =

4 + 5 =

4 + 2 =

4 + 1 =

5 + 1 =

5 + 2 =

5 + 4 =

6 + 2 =

6 + 3 =

6 + 4 =

7 + 1 =

7 + 3 =

7 + 2 =

8 + 1 =

8 + 2 =

8 + 0 =

9 + 0 =

9 + 1 =

9 + 2 =

10 + 2=

10 + 0 =

10 + 6 =

11 + 2 =

11 + 3 =

11 + 6 =

2. Tính

6 – 2 =

4 – 1 =

5 – 3 =

3 – 1 =

2 – 1 =

5 – 3=

4 – 2 =

4 – 3 =

6 – 3 =

5 – 2 =

5 – 0 =

7 – 3 =

8 – 5 =

9 – 4 =

7 – 6 =

10 – 6 =

8 – 6 =

6 – 5 =

4 – 3 =

7 – 3 =

9 – 7 =

3 – 3 =

8 – 4 =

9 – 3 =

5 – 1 =

7 – 6 =

8 – 8 =

2 – 2 =

9 – 5 =

8 – 0 =

3 – 1 =

7 – 7=

5 – 3 =

3. Tính

6 – 2 =

1 + 5 =

7 – 7=

5 + 2 =

7 – 6 =

4 + 3 =

9 – 5 =

7 + 1 =

7 + 3 =

2 + 0 =

3 + 5 =

5 – 2 =

8 + 2 =

2 – 1 =

6 – 5 =

4 – 4 =

6 + 3 =

8 – 6 =

7 – 3 =

5 + 2 =

6 – 4 =

3 + 6 =

9 – 4 =

7 – 3 =

7 + 2 =

6 + 4 =

10 + 0 =

9 – 5 =

4 + 2 =

5 +4 =

3 + 6 =

6 + 1=

8 – 2 =

4. Khoanh vào số nhỏ nhất

8, 4, 10, 12 , 9

11, 18, 19, 8

16, 13, 14, 20

3, 6, 9, 8, 12

12, 11, 10, 15

6, 9, 10, 1, 8

5. Khoanh vào số lớn nhất

12, 11, 10, 15

8, 4, 10, 12, 9

3, 6, 9, 8, 12

6, 9, 10, 1, 8

16, 13, 14, 20

11, 18, 19, 8

6. Điền <, >, =

5 □ 6

10 □ 15

3 □ 3

5 + 3 □ 6 – 2

9 □ 9

5 □ 5 + 2

12 □ 14

18 □ 13

2 + 5 □ 7 + 1

4 + 4 □ 6 + 3

10 □ 8

4 □ 0

11 + 1 □ 8

12 □ 10

8 – 3 □ 5

7. Vẽ đoạn thẳng theo các số đo sau:

Đoạn AB dài 4cm: ………………………………………………

Đoạn AC dài 6cm: ……………………………………………

Đoạn BC dài 10 cm:…………………………………………

Đoạn AB dài 12 cm: …………………………………………