1. Thực hiện các phép tính sau:
a.

11 bài toán ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 1

b.

5 + 5 = … 7 + 2 = … 8 + 2 = …
6 + 4 = … 9 – 1 = … 10 – 2 = …
4 + 6 = … 9 – 8 = … 10 – 8 = …

2. Tính:

4 + 1 + 5 = … 8 + 2 – 7 = … 9 + 0 – 5 = …
10 – 6 +2 = … 10 – 5 – 3 = … 10 – 6 + 3 = …
8 – 2 + 4 = … 4 + 6 + 0 = … 10 + 0 – 2 = …

3. Điền vào chỗ trống:

8 + □ = 10 10 – □ = 4 9 = □ + 4
10 – □ = 8 6 + □ = 10 4 = 8 – □
□ + 3 = 9 9 – □ = 4 7 = □ + 3

4. Điền dấu (> ; < ; =) vào ô trống:

3 + 7 □ 10 9 □ 9 + 0 10 – 1 □ 1 + 9
4 + 3 □ 8 10 □ 9 + 1 8 – 6 □ 7 – 3
10 – 8 □ 2 8 □ 10 – 8 5 – 4 □ 10 – 6

5. Điền dấu (+ , –) vào ô trống:

4 □ 3 = 7 10 □ 6 = 4 3 □ 3 □ 3 = 3
6 □ 4 = 2 8 □ 3 = 5 5 □ 2 □ 3 = 4

6. Khoanh tròn vào số lớn nhất:

a/ 3, 7, 5, 9, 8

b/ 1, 6 , 8, 10, 2

7. Khoanh tròn vào số bé nhất:

a/ 6, 2, 10, 3, 1

b/ 9, 7, 0, 5, 4

8. Viết các số: 9, 5, 7, 3, 10

a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………

b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………….

9. Viết phép tính thích hợp:

a/ Có: 8 con chim

Bay đi: 4 con chim.

Còn: …. con chim?

b/ Có: 5 con gà

Mua thêm: 4 con gà

Có tất cả: …. con gà?

c/ Có: 8 quả bóng

Cho: 3 quả bóng

Còn: … Quả bóng?

d/ Hà có: 5 nhãn vở

Lan có: 4 nhãn vở

Cả hai bạn: ….. nhãn vở?

10. Nhìn tranh viết phép tính thích hợp:

11 bài toán ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 1

11 bài toán ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 1                       11 bài toán ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 1

11. Điền số và dấu để được phép tính đúng:

11 bài toán ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 1